Đọc nhanh: 公报私仇 (công báo tư cừu). Ý nghĩa là: quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân.
公报私仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân
借公事来报个人的仇也说官报私仇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公报私仇
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
公›
报›
私›