Đọc nhanh: 奉公克己 (phụng công khắc kỉ). Ý nghĩa là: tự kiềm chế và tận tụy với công vụ (thành ngữ); cống hiến quên mình, hết lòng phục vụ lợi ích công cộng.
奉公克己 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự kiềm chế và tận tụy với công vụ (thành ngữ); cống hiến quên mình
self-restraint and devotion to public duties (idiom); selfless dedication
✪ 2. hết lòng phục vụ lợi ích công cộng
to serve the public interest wholeheartedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉公克己
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
公›
奉›
己›