Đọc nhanh: 以身试法 (dĩ thân thí pháp). Ý nghĩa là: cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật.
以身试法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
以自己的行为来试试法律的威力指明知法律的规定而还要去做触犯法律的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身试法
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 我们 可以 试试 新 的 学习 方法
- Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
法›
试›
身›