Đọc nhanh: 灭私奉公 (diệt tư phụng công). Ý nghĩa là: Chí công vô tư.
灭私奉公 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chí công vô tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭私奉公
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大公无私
- chí công vô tư
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
奉›
灭›
私›