Đọc nhanh: 错失 (thác thất). Ý nghĩa là: lỗi, sai lầm, điều sai, ngộ nhận, bỏ lỡ (một cơ hội). Ví dụ : - 我不想让你错失我妈的烹饪课 Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
错失 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi
fault
✪ 2. sai lầm, điều sai, ngộ nhận
mistake
✪ 3. bỏ lỡ (một cơ hội)
to miss (a chance)
- 我 不想 让 你 错失 我妈 的 烹饪 课
- Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错失
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
错›