Đọc nhanh: 失去光泽 (thất khứ quang trạch). Ý nghĩa là: xỉn.
失去光泽 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỉn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去光泽
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
去›
失›
泽›