Đọc nhanh: 失去知觉 (thất khứ tri giác). Ý nghĩa là: Mất tỉnh táo; mất ý thức; mất lí trí; mất đi tri giác. Ví dụ : - 一剂乙醚几秒钟后就会使你失去知觉。 Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
失去知觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất tỉnh táo; mất ý thức; mất lí trí; mất đi tri giác
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去知觉
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
失›
知›
觉›