去划船 /qù huáchuán/
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 去划船 Ý nghĩa là: Đi chèo thuyền (tham gia vào hoạt động chèo thuyền trên sông hồ). Ví dụ : - 我们一起去划船享受湖上的宁静。 Chúng tôi cùng nhau chèo thuyền và tận hưởng sự yên tĩnh trên hồ.. - 他喜欢去湖里划船放松心情。 Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.

Ý Nghĩa của "去划船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

去划船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi chèo thuyền (tham gia vào hoạt động chèo thuyền trên sông hồ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 划船 huáchuán 享受 xiǎngshòu 湖上 húshàng de 宁静 níngjìng

    - Chúng tôi cùng nhau chèo thuyền và tận hưởng sự yên tĩnh trên hồ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 湖里 húlǐ 划船 huáchuán 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去划船

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 去划 qùhuà ba

    - Giao cho anh ấy giải quyết đi.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán cháo 南方 nánfāng huà

    - Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 划船 huáchuán le

    - Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天下午 jīntiānxiàwǔ 划船 huáchuán ba

    - Chiều nay chúng ta đi chèo thuyền nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 划船 huáchuán 享受 xiǎngshòu 湖上 húshàng de 宁静 níngjìng

    - Chúng tôi cùng nhau chèo thuyền và tận hưởng sự yên tĩnh trên hồ.

  • - 喜欢 xǐhuan 湖里 húlǐ 划船 huáchuán 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao