Đọc nhanh: 失去才懂 (thất khứ tài đổng). Ý nghĩa là: mất đi rồi mới hiểu. Ví dụ : - 最美的永远是回忆因为失去才懂得珍惜 những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
失去才懂 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất đi rồi mới hiểu
歌曲歌词
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去才懂
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
失›
懂›
才›