Đọc nhanh: 失去发球权 (thất khứ phát cầu quyền). Ý nghĩa là: Mất quyền phát bóng.
失去发球权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất quyền phát bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去发球权
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
发›
失›
权›
球›