陷落 xiànluò
volume volume

Từ hán việt: 【hãm lạc】

Đọc nhanh: 陷落 (hãm lạc). Ý nghĩa là: lõm xuống; trũng xuống; lún xuống, rơi vào; sa vào, bị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ). Ví dụ : - 许多盆地都是因为地壳陷落而形成的。 khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.. - 地基陷落 nền nhà bị lún xuống. - 大病初愈他的眼睛都陷落进去了。 Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.

Ý Nghĩa của "陷落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陷落 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. lõm xuống; trũng xuống; lún xuống

地面或其他物体的表面一部分向里凹进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • volume volume

    - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • volume volume

    - 大病 dàbìng 初愈 chūyù de 眼睛 yǎnjing dōu 陷落 xiànluò 进去 jìnqù le

    - Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rơi vào; sa vào

落在 (不利的境地)

✪ 3. bị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)

(领土) 为敌占领

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷落 xiànluò 民众 mínzhòng

    - dân chúng ở vùng địch chiếm.

✪ 4. hãm

✪ 5. hũm

向内或向下陷入进去

✪ 6. ẹp

(山坡、河岸、建筑物或堆积的东西) 倒下来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷落

  • volume volume

    - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • volume volume

    - 陷落 xiànluò 民众 mínzhòng

    - dân chúng ở vùng địch chiếm.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 大病 dàbìng 初愈 chūyù de 眼睛 yǎnjing dōu 陷落 xiànluò 进去 jìnqù le

    - Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao