Đọc nhanh: 失散 (thất tán). Ý nghĩa là: thất tán; li tán; lạc lõng, ly tán. Ví dụ : - 他认出了这正是失散多年、日夜魂牵梦萦的儿子。 ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.. - 探问失散多年的亲人的下落。 dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.. - 访寻失散的亲人。 tìm kiếm người thân bị thất lạc
失散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất tán; li tán; lạc lõng
离散;散失
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ly tán
分散不能团聚 (多指亲属)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失散
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
散›