Đọc nhanh: 比失去彼此 (bí thất khứ bỉ thử). Ý nghĩa là: ăn thua đủ; hơn thua nhau. Ví dụ : - 我们一起比失去彼此 chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
比失去彼此 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn thua đủ; hơn thua nhau
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比失去彼此
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 失去 比赛 是 一种 羞辱
- Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
失›
彼›
此›
比›