Đọc nhanh: 旅大租地条约 (lữ đại tô địa điều ước). Ý nghĩa là: hiệp ước bất bình đẳng năm 1898, theo đó nhà Thanh nhượng lại hợp đồng thuê Lüshun (Cảng Arthur) cho Nga.
旅大租地条约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp ước bất bình đẳng năm 1898, theo đó nhà Thanh nhượng lại hợp đồng thuê Lüshun (Cảng Arthur) cho Nga
unequal treaty of 1898 whereby the Qing dynasty ceded the lease of Lüshun (Port Arthur) to Russia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅大租地条约
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
大›
旅›
条›
租›
约›