Đọc nhanh: 纽约帝国大厦 (nữu ước đế quốc đại hạ). Ý nghĩa là: tòa nhà Quốc hội.
纽约帝国大厦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòa nhà Quốc hội
Empire State Building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽约帝国大厦
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 我们 失去 了 旧 国会 大厦
- Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 纽约 是 国际 著名 的 码头
- New York là một thành phố quốc tế nổi tiếng.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 我要 一间 能 看到 国会 大厦 的 房间
- Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厦›
国›
大›
帝›
约›
纽›