Đọc nhanh: 大约摸 (đại ước mạc). Ý nghĩa là: khoảng; ước chừng; chắc. Ví dụ : - 大约摸有七八百人 khoảng bảy tám trăm người.. - 他大约摸还不知道这件事。 chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
大约摸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; ước chừng; chắc
大约
- 大约摸 有 七八百 人
- khoảng bảy tám trăm người.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大约摸
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 大约摸 有 七八百 人
- khoảng bảy tám trăm người.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 大约 他们 已经 走 了
- Có thể bọn họ đã đi rồi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
摸›
约›