Đọc nhanh: 最大公约数 (tối đại công ước số). Ý nghĩa là: ước số chung lớn nhất.
最大公约数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước số chung lớn nhất
两个或两个以上数的几个公约数中最大的一个公约数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大公约数
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
大›
数›
最›
约›