大发雷霆 dàfāléitíng
volume volume

Từ hán việt: 【đại phát lôi đình】

Đọc nhanh: 大发雷霆 (đại phát lôi đình). Ý nghĩa là: nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoả, gắt ầm. Ví dụ : - 大发雷霆(大怒)。 nổi cơn lôi đình. - 稍有拂意就大发雷霆。 hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

Ý Nghĩa của "大发雷霆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大发雷霆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoả

比喻大发脾气,高声训斥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • volume volume

    - shāo yǒu 拂意 fúyì jiù 大发雷霆 dàfāléitíng

    - hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

✪ 2. gắt ầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发雷霆

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.

  • volume volume

    - shāo yǒu 拂意 fúyì jiù 大发雷霆 dàfāléitíng

    - hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 生气 shēngqì dàn 当着 dāngzhe 大家 dàjiā de miàn 不好 bùhǎo 发作 fāzuò

    - nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBNKG (一月弓大土)
    • Bảng mã:U+9706
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa