Đọc nhanh: 气急败坏 (khí cấp bại hoại). Ý nghĩa là: hổn hển; nhớn nhác.
气急败坏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hổn hển; nhớn nhác
上气不接下气,狼狈不堪,形容十分慌张或恼怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气急败坏
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
急›
气›
败›
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
Thẹn Quá Hoá Giận
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi