Đọc nhanh: 大发慈悲 (đại phát từ bi). Ý nghĩa là: lòng từ bi.
大发慈悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng từ bi
佛家指佛心慈悲,怜悯众生形容对人极为慈爱怜悯,含幽默讽刺之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发慈悲
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
大›
悲›
慈›