Đọc nhanh: 四大发明 (tứ đại phát minh). Ý nghĩa là: bốn phát minh vĩ đại của Trung Quốc: giấy, in ấn, la bàn từ và thuốc súng.
四大发明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn phát minh vĩ đại của Trung Quốc: giấy, in ấn, la bàn từ và thuốc súng
the four great Chinese inventions: paper, printing, magnetic compass and gunpowder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大发明
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
四›
大›
明›