Đọc nhanh: 恼羞成怒 (não tu thành nộ). Ý nghĩa là: thẹn quá hoá giận.
恼羞成怒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẹn quá hoá giận
由于羞愧怨恨而发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼羞成怒
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 她 成功 克制 了 自己 的 愤怒
- Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
恼›
成›
羞›
xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
hổn hển; nhớn nhác
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người