Đọc nhanh: 雷霆万钧 (lôi đình vạn quân). Ý nghĩa là: sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ). Ví dụ : - 排山倒海之势,雷霆万钧之力。 thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
雷霆万钧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
比喻威力极大
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷霆万钧
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 雷霆
- sấm sét
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
钧›
雷›
霆›
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
dời sông lấp biển; thế mạnh như nước