Đọc nhanh: 怒不可遏 (nộ bất khả át). Ý nghĩa là: không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất.
怒不可遏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
unable to restrain one's anger (idiom); in a towering rage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒不可遏
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 怒不可遏
- không nén được cơn giận.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
怒›
遏›
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
giận tím mặt
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
rất buồn; cực kì bi thương; buồn chịu không nổi
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ