Đọc nhanh: 大发议论 (đại phát nghị luận). Ý nghĩa là: nói chuyện không ngớt, ra sức phát biểu kiến giải của mình.
大发议论 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện không ngớt
唠叨或漫无目的地说个不停
✪ 2. ra sức phát biểu kiến giải của mình
尽情尽力地发表自己的见解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发议论
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
- 我 很 怕 被 大家 议论
- Tôi rất sợ bị mọi người bàn tán.
- 他 一直 被 大家 议论
- Anh ta luôn bị mọi người bàn tán.
- 大家 在 议论 他 的 行为
- Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
- 他 的 言论 引发 了 争议
- Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
大›
议›
论›