Đọc nhanh: 忿然作色 (phẫn nhiên tá sắc). Ý nghĩa là: mặt hầm hầm.
忿然作色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt hầm hầm
因气愤而脸有怒色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿然作色
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 怫然作色
- làm mặt giận dữ.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 愤然 作 色
- căm phẫn nổi giận
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
忿›
然›
色›