Đọc nhanh: 感情用事 (cảm tình dụng sự). Ý nghĩa là: xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính.
感情用事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
不冷静考虑,凭个人好恶或一时的感情冲动处理事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感情用事
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
- 感情用事
- làm việc theo tình cảm
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
情›
感›
用›
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
hổn hển; nhớn nhác
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
dễ kích động; dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; không giữ được bình tĩnh