Đọc nhanh: 老羞成怒 (lão tu thành nộ). Ý nghĩa là: xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận.
老羞成怒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
因羞愧到了极点而发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老羞成怒
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
成›
羞›
老›