Đọc nhanh: 大法 (đại pháp). Ý nghĩa là: hiến pháp; pháp luật, phép tắc; pháp lệnh (quan trọng).
大法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiến pháp; pháp luật
指国家的根本法,即宪法
✪ 2. phép tắc; pháp lệnh (quan trọng)
重要的法令、法则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大法
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
法›