Đọc nhanh: 怒形于色 (nộ hình ư sắc). Ý nghĩa là: phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người.
怒形于色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
to betray anger (idiom); fury written across one's face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒形于色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
形›
怒›
色›
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ
xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
Thẹn Quá Hoá Giận
giận sôi máu; tức sùi bọt mép; thất khiếu bốc khói (ví với sự bực tức quá mức)lộn gan
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người