Đọc nhanh: 复诊 (phục chẩn). Ý nghĩa là: tái khám; khám lại; khám lại lần nữa.
复诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái khám; khám lại; khám lại lần nữa
医疗部门指病人经过初诊后再来看病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复诊
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 礼拜四 去 医院 复诊
- Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
诊›