Đọc nhanh: 复杂化 (phục tạp hoá). Ý nghĩa là: trở nên phức tạp, làm phiền.
复杂化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên phức tạp
to become complicated
✪ 2. làm phiền
to complicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂化
- 人际 问题 很 复杂
- Các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân rất phức tạp.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
复›
杂›