Đọc nhanh: 复杂性 (phục tạp tính). Ý nghĩa là: phức tạp. Ví dụ : - 考虑到犯罪行为的复杂性 Vì sự phức tạp của những tội ác này
复杂性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phức tạp
complexity
- 考虑 到 犯罪行为 的 复杂性
- Vì sự phức tạp của những tội ác này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂性
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 人体 是 一个 复杂 的 有机体
- Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.
- 考虑 到 犯罪行为 的 复杂性
- Vì sự phức tạp của những tội ác này
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
性›
杂›