Đọc nhanh: 复杂劳动 (phục tạp lao động). Ý nghĩa là: lao động phức tạp.
复杂劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động phức tạp
需要经过专门训练,具有一定技术才能胜任的劳动 (跟'简单劳动'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂劳动
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
复›
杂›