Đọc nhanh: 计算复杂性 (kế toán phục tạp tính). Ý nghĩa là: độ phức tạp tính toán (toán học.).
计算复杂性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ phức tạp tính toán (toán học.)
computational complexity (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算复杂性
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
- 考虑 到 犯罪行为 的 复杂性
- Vì sự phức tạp của những tội ác này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
性›
杂›
算›
计›