Đọc nhanh: 演变复杂 (diễn biến phục tạp). Ý nghĩa là: diễn biến phức tạp.
演变复杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn biến phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演变复杂
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 局势 突然 变 复杂
- Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.
- 他们 的 关系 十分复杂
- Quan hệ của họ rất phức tạp.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 排演 话剧 的 过程 很 复杂
- Quá trình diễn kịch rất phức tạp.
- 这个 问题 变得 日益 复杂
- Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
复›
杂›
演›