Đọc nhanh: 常信 (thường tín). Ý nghĩa là: Thường Tín (thuộc Hà Đông).
常信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường Tín (thuộc Hà Đông)
越南地名属于河东省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常信
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他 的 商业 信誉 非常 诚信
- Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 他 非常 诚信 对待 客户
- Anh ấy rất thành thật với khách hàng.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 那股 自信 劲儿 非常明显
- Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
常›