Đọc nhanh: 坚信礼 (kiên tín lễ). Ý nghĩa là: xác nhận (nghi lễ Cơ đốc giáo). Ví dụ : - 坚信礼再一个小时就开始了 Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
坚信礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác nhận (nghi lễ Cơ đốc giáo)
confirmation (Christian ceremony)
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚信礼
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
坚›
礼›