Đọc nhanh: 根深蒂固 (căn thâm đế cố). Ý nghĩa là: thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ. Ví dụ : - 社会中的偏见根深蒂固。 Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.. - 他的观念已经根深蒂固。 Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.. - 这种思想根深蒂固。 Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
根深蒂固 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ
比喻基础稳固,不容易动摇也说根深柢固
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根深蒂固
✪ 1. 根深蒂固 + 的 + Danh từ (trừu tượng)
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根深蒂固
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
根›
深›
蒂›
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây