根深蒂固 gēnshēndìgù
volume volume

Từ hán việt: 【căn thâm đế cố】

Đọc nhanh: 根深蒂固 (căn thâm đế cố). Ý nghĩa là: thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ. Ví dụ : - 社会中的偏见根深蒂固。 Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.. - 他的观念已经根深蒂固。 Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.. - 这种思想根深蒂固。 Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.

Ý Nghĩa của "根深蒂固" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

根深蒂固 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ

比喻基础稳固,不容易动摇也说根深柢固

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根深蒂固

✪ 1. 根深蒂固 + 的 + Danh từ (trừu tượng)

Ví dụ:
  • volume

    - 暴露 bàolù le 根深蒂固 gēnshēndìgù de 保守 bǎoshǒu xìng

    - Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.

  • volume

    - yǒu 根深蒂固 gēnshēndìgù de 偏见 piānjiàn

    - Anh ấy có những định kiến sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根深蒂固

  • volume volume

    - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • volume volume

    - de 实力 shílì 根基深厚 gēnjīshēnhòu

    - Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.

  • volume volume

    - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • volume volume

    - 暴露 bàolù le 根深蒂固 gēnshēndìgù de 保守 bǎoshǒu xìng

    - Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.

  • volume volume

    - yǒu 根深蒂固 gēnshēndìgù de 偏见 piānjiàn

    - Anh ấy có những định kiến sâu sắc.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYBB (廿卜月月)
    • Bảng mã:U+8482
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa