Đọc nhanh: 坚称 (kiên xưng). Ý nghĩa là: khăng khăng; quả quyết; kiên quyết; nhất quyết.
坚称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăng khăng; quả quyết; kiên quyết; nhất quyết
断言,尤指不顾可能遇到的反驳或怀疑而断言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚称
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
称›