Đọc nhanh: 毁于一旦 (huỷ ư nhất đán). Ý nghĩa là: hủy hoại trong chốc lát; phá hủy trong chốc lát.
毁于一旦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy hoại trong chốc lát; phá hủy trong chốc lát
在一个短时间内全部毁灭了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁于一旦
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
于›
旦›
毁›