Đọc nhanh: 固定资金 (cố định tư kim). Ý nghĩa là: vốn cố định.
固定资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn cố định
企业用于购置机器设备、运输工具和其他耐用器材以及修建厂房、职工住宅等的资金按用途可分为生产固定资金和非生产固定资金 (跟'流动资金'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定资金
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
定›
资›
金›