Đọc nhanh: 锁定 (toả định). Ý nghĩa là: cố định; xác định; chắc chắn. Ví dụ : - 公司锁定了今年的销售目标。 Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.. - 他锁定了比赛的胜利。 Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.. - 我们已经锁定了新的伙伴。 Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.
锁定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố định; xác định; chắc chắn
固定;确定;使不变动
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 我们 已经 锁定 了 新 的 伙伴
- Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁定
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 我们 已经 锁定 了 新 的 伙伴
- Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 那么 他 就 会 知道 如何 锁定 那些 父亲 和 女儿
- Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
锁›