Đọc nhanh: 固定资产 (cố định tư sản). Ý nghĩa là: tài sản cố định.
固定资产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản cố định
单位价值在规定限额以上,使用期限在一年以上,能作为劳动资料或其他用途的财产,例如厂矿、企业、机关、学校中的房屋、机器、运输设备、家具、图书等 (跟'流动资产'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定资产
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
固›
定›
资›