Đọc nhanh: 轮流 (luân lưu). Ý nghĩa là: luân phiên; lần lượt; phân phiên; phiên canh; canh phiên; cánh phiên. Ví dụ : - 志愿者们轮流分发食物。 Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.. - 员工们轮流值班。 Các nhân viên luân phiên trực ban.. - 士兵们轮流站岗。 Các binh sĩ luân phiên đứng gác.
轮流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên; lần lượt; phân phiên; phiên canh; canh phiên; cánh phiên
依照次序一个接替一个
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 士兵 们 轮流 站岗
- Các binh sĩ luân phiên đứng gác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轮流
✪ 1. 轮流 + Động từ (做饭,休息,开车...)
Lần lượt làm gì
- 我们 轮流 洗 碗筷
- Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.
So sánh, Phân biệt 轮流 với từ khác
✪ 1. 轮流 vs 轮换
Giống:
- Cả "轮流" và "轮换" đều có nghĩa là cái này nối tiếp cái kia theo trình tự.
Khác:
- Chủ thể của "轮流" có thể là một hoặc hai hoặc nhiều tác nhân khác nhau, chủ thể của "轮换" chỉ có thể là hai tác nhân trở lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮流
- 轮流 当班
- thay nhau trực ban
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 我们 轮流 朗读 故事
- Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
轮›