轮流 lúnliú
volume volume

Từ hán việt: 【luân lưu】

Đọc nhanh: 轮流 (luân lưu). Ý nghĩa là: luân phiên; lần lượt; phân phiên; phiên canh; canh phiên; cánh phiên. Ví dụ : - 志愿者们轮流分发食物。 Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.. - 员工们轮流值班。 Các nhân viên luân phiên trực ban.. - 士兵们轮流站岗。 Các binh sĩ luân phiên đứng gác.

Ý Nghĩa của "轮流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

轮流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luân phiên; lần lượt; phân phiên; phiên canh; canh phiên; cánh phiên

依照次序一个接替一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě men 轮流 lúnliú 分发 fēnfā 食物 shíwù

    - Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men 轮流 lúnliú 值班 zhíbān

    - Các nhân viên luân phiên trực ban.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 轮流 lúnliú 站岗 zhàngǎng

    - Các binh sĩ luân phiên đứng gác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轮流

✪ 1. 轮流 + Động từ (做饭,休息,开车...)

Lần lượt làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 碗筷 wǎnkuài

    - Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.

So sánh, Phân biệt 轮流 với từ khác

✪ 1. 轮流 vs 轮换

Giải thích:

Giống:
- Cả "轮流" và "轮换" đều có nghĩa là cái này nối tiếp cái kia theo trình tự.
Khác:
- Chủ thể của "轮流" có thể là một hoặc hai hoặc nhiều tác nhân khác nhau, chủ thể của "轮换" chỉ có thể là hai tác nhân trở lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮流

  • volume volume

    - 轮流 lúnliú 当班 dāngbān

    - thay nhau trực ban

  • volume volume

    - 分组 fēnzǔ 轮流 lúnliú 值夜 zhíyè

    - phân tổ thay nhau trực đêm.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men 轮流 lúnliú 值班 zhíbān

    - Các nhân viên luân phiên trực ban.

  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • volume volume

    - 日夜 rìyè 三班 sānbān 轮流 lúnliú 生产 shēngchǎn

    - trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán cóng 南京长江大桥 nánjīngchángjiāngdàqiáo 下面 xiàmiàn 顺流而下 shùnliúérxià

    - con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě men 轮流 lúnliú 分发 fēnfā 食物 shíwù

    - Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao