Đọc nhanh: 漂移 (phiêu di). Ý nghĩa là: trôi nổi, di chuyển; dời. Ví dụ : - 频率漂移。 Tần số di chuyển.
漂移 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trôi nổi
漂流移动
✪ 2. di chuyển; dời
电子器件受坏境温度、电压变化等的影响,使电子线路的工作频率、电压等不能稳定在某一点的现象
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂移
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漂›
移›