Đọc nhanh: 固疾 (cố tật). Ý nghĩa là: Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇Hán Thư 漢書: Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ; dục dĩ bị hậu cung; Thương ngôn hữu cố tật 太后前聞商有女; 欲以備後宮; 商言有固疾 (Vương Thương truyện 王商傳) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái; muốn thu dụng trong hậu cung; (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi..
固疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇Hán Thư 漢書: Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ; dục dĩ bị hậu cung; Thương ngôn hữu cố tật 太后前聞商有女; 欲以備後宮; 商言有固疾 (Vương Thương truyện 王商傳) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái; muốn thu dụng trong hậu cung; (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固疾
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
疾›