Đọc nhanh: 财团 (tài đoàn). Ý nghĩa là: tập đoàn tài chính; tập đoàn tư bản lũng đoạn (trong xã hội tư bản chủ nghĩa, các nhà tư bản lũng đoạn hoặc tập đoàn tư bản lũng đoạn khống chế các công ty, ngân hàng, xí nghiệp).
财团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập đoàn tài chính; tập đoàn tư bản lũng đoạn (trong xã hội tư bản chủ nghĩa, các nhà tư bản lũng đoạn hoặc tập đoàn tư bản lũng đoạn khống chế các công ty, ngân hàng, xí nghiệp)
指资本主义社会里控制许多公司、银行和企业的垄断资 本家或其集团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
财›