Đọc nhanh: 兵团 (binh đoàn). Ý nghĩa là: binh đoàn (tổ chức cấp một của quân đội, gồm vài quân đoàn hoặc sư đoàn), binh đoàn (chỉ trung đoàn trở lên). Ví dụ : - 主力兵团 binh đoàn chủ lực. - 地方兵团 binh đoàn địa phương
兵团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. binh đoàn (tổ chức cấp một của quân đội, gồm vài quân đoàn hoặc sư đoàn)
军队的一级组织,下辖几个军或师
✪ 2. binh đoàn (chỉ trung đoàn trở lên)
泛指团以上的部队
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵团
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
团›