Đọc nhanh: 挨户团 (ai hộ đoàn). Ý nghĩa là: ai hộ đoàn (một tổ chức vũ trang ở nông thôn trong thời kì chiến tranh cách mạng trong nước lần I bên Trung Quốc. Sau khi cách mạng thất bại năm 1927, tổ chức này bị bọn địa chủ lợi dụng và đã biến thành tổ chức phản cách mạng).
挨户团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai hộ đoàn (một tổ chức vũ trang ở nông thôn trong thời kì chiến tranh cách mạng trong nước lần I bên Trung Quốc. Sau khi cách mạng thất bại năm 1927, tổ chức này bị bọn địa chủ lợi dụng và đã biến thành tổ chức phản cách mạng)
中国第一次 国内革命战争时期的一种农村武装组织'挨户'形容几乎每户都要参加1927年革命失败后,许多地方的 挨户团被地主所利用,变成反革命的武装组织也叫挨户团常备队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨户团
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
户›
挨›